Định nghĩa Phishing là gì?
Phishing là Lừa đảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Phishing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành vi mua dữ liệu cá nhân hoặc nhạy cảm từ máy tính cá nhân để sử dụng vào các hoạt động gian lận. Phishing thường được thực hiện bằng cách gửi email mà dường như có vẻ như đến từ các nguồn đáng tin cậy (tuy nhiên, họ không có cách nào liên kết với nguồn / công ty thực tế), trong đó yêu cầu người dùng để đưa vào dữ liệu cá nhân như số thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm xã hội con số. Thông tin này sau đó được truyền tới các hacker và sử dụng để thực hiện hành vi gian lận. Một số trong những tên tội phạm đằng sau lừa đảo thậm chí còn đi xa như vậy để tạo ra các trang web có vẻ như được vận hành bởi các cơ quan chính phủ. Nhiều chương trình virus và các nhà cung cấp email đã phát triển phần mềm trong nỗ lực để giải quyết vấn đề.
Definition - What does Phishing mean
The act of acquiring private or sensitive data from personal computers for use in fraudulent activities. Phishing is usually done by sending emails that seem to appear to come from credible sources (however, they are in no way affiliated with the actual source/company), which require users to put in personal data such as a credit card number or social security number. This information is then transmitted to the hacker and utilized to commit acts of fraud. Some of the criminals behind phishing scams have even gone so far as to create websites that appear to be operated by government agencies. Many virus programs and email providers have developed software in attempt to combat the problem.
Source: Phishing là gì? Business Dictionary