Passive activity loss rules

Định nghĩa Passive activity loss rules là gì?

Passive activity loss rulesQuy tắc lỗ hoạt động thụ động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Passive activity loss rules - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy định IRS rằng cấm tổn thất phát sinh thông qua hoạt động kinh doanh thụ động từ được sử dụng để làm giảm số tiền thuế còn nợ trên thu nhập. thua lỗ thụ động chỉ có thể được áp dụng cho thu nhập thụ động. Ví dụ về các hoạt động tạo thu nhập thụ động bao gồm sự tham gia trong quan hệ đối tác giới hạn, cho thuê thiết bị, và cho thuê bất động sản.

Definition - What does Passive activity loss rules mean

IRS regulations that prohibit losses incurred through passive business activities from being used to reduce the amount of tax owed on income earned. Passive losses can only be applied to passive income. Examples of passive income generating activities include involvement in limited partnerships, equipment leasing, and real estate rental.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *