Định nghĩa Operational acceptance là gì?
Operational acceptance là Chấp nhận hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operational acceptance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chấp nhận khách hàng của một hệ thống máy tính sau khi nó đã hoàn thành kiểm tra chấp nhận hoạt động của cơ sở hạ tầng hệ thống. Các khía cạnh phi chức năng của hệ thống, bao gồm cả hiệu suất và khả năng tải, sao lưu dữ liệu và phục hồi dữ liệu được kiểm tra để xác định xem hệ thống có thể đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Definition - What does Operational acceptance mean
Customer acceptance of a computer system after it has successfully completed operational acceptance testing of the system infrastructure. The non-functional aspects of the system, including performance and load capabilities, data backup and data recovery are tested to determine if the system can meet the customer's requirements.
Source: Operational acceptance là gì? Business Dictionary