Pre-money valuation

Định nghĩa Pre-money valuation là gì?

Pre-money valuationTrước tiền định giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pre-money valuation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xác định giá trị một công ty ngay lập tức trước khi bán bởi nó của một vấn đề mới của cổ phiếu, tính thường bằng cách nhân 'giá tỷ lệ thu nhập' (P / E) của thu nhập định kỳ, hoặc theo ước tính của một phân tích so sánh của các công ty tương tự.

Definition - What does Pre-money valuation mean

Valuation of a firm immediately before the sale by it of a new issue of shares, computed usually by multiplying the 'price to earnings ratio' (P/E ratio) by periodic earnings, or estimated by a comparative analysis of similar firms.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *