Project leader

Định nghĩa Project leader là gì?

Project leaderLãnh đạo dự án. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Project leader - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ kinh doanh công nghệ thông tin đề cập đến một người phụ trách một dự án hệ thống thông tin. Một phần mềm quản lý sử dụng dự án lãnh đạo dự án cho việc theo dõi các dự án và thường có nhiều kinh nghiệm như một lập trình viên, phân tích hệ thống hoặc trường thông tin khác có liên quan. Một nhà lãnh đạo dự án đôi khi có thể chỉ đóng vai trò như một cố vấn trong kinh doanh.

Definition - What does Project leader mean

An information technology business term referring to a person in charge of an information systems project. A project leader uses project management software for keeping track of projects and generally has extensive experience as a programmer, systems analyst or other related informational field. A project leader can sometimes act only as an advisor in the business.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *