Định nghĩa Primary deficit là gì?
Primary deficit là Thâm hụt ngân sách chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Primary deficit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số tiền mà tổng chi tiêu của chính phủ vượt quá tổng doanh thu của nó, trừ chi phí lãi vay trên nợ.
Definition - What does Primary deficit mean
Amount by which a government's total expenditure exceeds its total revenue, excluding interest payments on its debt.
Source: Primary deficit là gì? Business Dictionary