Primary dealer

Định nghĩa Primary dealer là gì?

Primary dealerĐại lý chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Primary dealer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một danh sách lựa chọn của các công ty chứng khoán đã được sự ủy quyền của Hệ thống Dự trữ Liên bang để đối phó trực tiếp vào trái phiếu chính phủ với một ngân hàng trung ương mà kiểm soát tiền tệ của một quốc gia.

Definition - What does Primary dealer mean

A select list of securities firms that have been given authorization by the Federal Reserve System to deal directly in government bonds with a central bank that controls a country's currency.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *