Publicly traded partnership (PTP)

Định nghĩa Publicly traded partnership (PTP) là gì?

Publicly traded partnership (PTP)Hợp tác thương mại công khai (PTP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Publicly traded partnership (PTP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tác hạn chế với lợi ích được giao dịch trên một trao đổi công cộng như NASDAQ và Amex. đầu tư PTP có năng suất cao hơn (8%) so với cổ phiếu truyền thống. Nó cũng có thể được giới thiệu tới quan hệ đối tác chủ hạn chế (MLPs) mặc dù một số PTPs không có cấu trúc phân loại chúng như MLPs.

Definition - What does Publicly traded partnership (PTP) mean

A limited partnership with interests that are traded on a public exchange such as the NASDAQ and Amex. PTP investments have higher yields (8%) compared to traditional stocks. It can also be referred to master limited partnerships (MLPs) even though some PTPs do not have structures that classify them as MLPs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *