Định nghĩa Reciprocity là gì?
Reciprocity là Sự tương phản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reciprocity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: Trao đổi các lợi thế hoặc ưu đãi bằng hoặc giống hệt nhau, chẳng hạn như loại bỏ các hạn chế đi du lịch giữa hai nước.
Definition - What does Reciprocity mean
1. General: Exchange of equal or identical advantages or privileges, such as removal of traveling restriction between two countries.
Source: Reciprocity là gì? Business Dictionary