Reciprocal statutes

Định nghĩa Reciprocal statutes là gì?

Reciprocal statutesQuy chế đối ứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reciprocal statutes - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Luật bổ sung ban hành trong hai hoặc nhiều quốc gia. Ví dụ, hai quốc gia liền kề có thể ban hành luật thống nhất về thuế doanh nghiệp để giữ công ty từ chơi một trạng thái chống lại bên kia. quy chế đối ứng cũng có thể thiết lập xử lý thống nhất của những thứ như thông lệ ngân hàng và bảo vệ môi trường.

Definition - What does Reciprocal statutes mean

Complementary laws enacted in two or more states. For example, two adjoining states might enact uniform laws on corporate taxation to keep companies from playing one state against the other. Reciprocal statutes might also establish uniform treatment of such things as banking practices and environmental protection.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *