Định nghĩa Radon là gì?
Radon là Radon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Radon - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tự nhiên không màu, không mùi, và hóa học trơ nhưng hiện khí phóng xạ (với số lượng khác nhau) trong tất cả các loại đất và nước ngầm, và đó xảy ra do phân rã của các nguyên tử uranium theo thời gian. Nó đi vào nhà qua các vết nứt và mở cửa trong tấm bê tông và lỗ chân lông trong các khối bê tông rỗng. Mặc dù tiếp xúc với radon không có triệu chứng ngay lập tức, nó được phân loại là chất gây ung thư được biết đến bởi Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA).
Definition - What does Radon mean
Naturally occurring colorless, odorless, and chemically inert but radioactive gas present (in varying amounts) in all soils and groundwater, and which occurs due to decay of uranium atoms over time. It enters homes through cracks and opening in concrete slabs and pores in hollow concrete blocks. Although exposure to radon produces no immediate symptoms, it is classified as a known carcinogen by the US Environmental Protection Agency (EPA).
Source: Radon là gì? Business Dictionary