Qualified higher education expenses

Định nghĩa Qualified higher education expenses là gì?

Qualified higher education expensesChi phí giáo dục đại học có trình độ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Qualified higher education expenses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi phí liên quan đến học đại học. Để tránh bị phạt, một cá nhân có thể sử dụng nguồn vốn từ một trường cao đẳng 529 có kế hoạch tiết kiệm chi phí chỉ dành cho giáo dục đại học có trình độ. Một phần của chi phí giáo dục đại học có trình độ cũng có thể được khấu trừ thuế.

Definition - What does Qualified higher education expenses mean

Expenses related to attending college. To avoid penalties, an individual may use funds from a 529 college savings plan only for qualified higher education expenses. A portion of qualified higher education expenses may also be tax deductible.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *