Radon progeny

Định nghĩa Radon progeny là gì?

Radon progenyRadon con cháu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Radon progeny - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngắn ngủi sản phẩm phân rã phóng xạ của radon-222 mà lần lượt vào đồng vị chì còn ngủi khi mục nát như bismuth 214 (radium C), chì-214 (radium B), polonium-214, và polonium-218 (radium A). Những đồng vị phóng xạ tự gắn mình vào các hạt trong không khí và có thể gây tổn hại phổi-lót trên đường hô hấp. Còn được gọi là con gái radon.

Definition - What does Radon progeny mean

Short-lived radioactive decay products of radon-222 that turn into longer-lived lead isotopes upon decaying such as bismuth 214 (radium C), lead-214 (radium B), polonium-214, and polonium-218 (radium A). These radioisotopes attach themselves to airborne particles and can damage the lung-lining on inhalation. Also called radon daughters.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *