Restructuring

Định nghĩa Restructuring là gì?

RestructuringTái cơ cấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Restructuring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đưa về một sự thay đổi nội quyết liệt hoặc cơ bản mà làm thay đổi mối quan hệ giữa các thành phần hoặc các yếu tố của một tổ chức hoặc hệ thống khác nhau.

Definition - What does Restructuring mean

Bringing about a drastic or fundamental internal change that alters the relationships between different components or elements of an organization or system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *