Robbery

Định nghĩa Robbery là gì?

RobberyCướp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Robbery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trái pháp luật lấy đi của hàng hóa hoặc tài sản bằng vũ lực hoặc đe dọa, với ý định vĩnh viễn tước chủ sở hữu của những mặt hàng này. Cướp tài sản, và tấn công với ý định cướp, là thường bị trừng phạt với bản án tối đa là tù chung thân.

Definition - What does Robbery mean

Unlawful taking away of goods or property by force or intimidation, with the intention of permanently depriving the owner of those items. Robbery, and assault with intent to rob, are commonly punishable with a maximum sentence of life imprisonment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *