Định nghĩa Settlement là gì?
Settlement là Giải quyết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Settlement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Luật: (1) Kết luận của một thỏa thuận theo đó một bên (gọi là bên có nghĩa vụ) thực hiện tốt lời hứa của mình cho một bên khác (gọi là bên có quyền). (2) Vận chuyển một tài sản (hoặc lợi ích của người ủy thác trong đó) để cung cấp cho một của niềm tin hoặc người hưởng lợi nhiều hơn. (3) Winding lên và phân phối chính thức của một bất động của người chết.
Definition - What does Settlement mean
1. Law: (1) Conclusion of an agreement under which a party (called the obligor) fulfills its promise to another party (called the obligee). (2) Conveyance of a property (or the settlor's interest in it) to provide for the trust's one or more beneficiaries. (3) Winding up and final distribution of a deceased's estate.
Source: Settlement là gì? Business Dictionary