Servicing fee

Định nghĩa Servicing fee là gì?

Servicing feePhí phục vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Servicing fee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản phí được trả hàng tháng bởi chủ sở hữu thế chấp để cho vay thế chấp của họ cho các dịch vụ như hồ sơ lưu giữ và xây dựng và thu các khoản ký quỹ. Một khoản phí phục vụ được lấy từ khoản thanh toán thế chấp và được tính dựa trên 0,25-0,5% số dư thế chấp còn lại.

Definition - What does Servicing fee mean

A fee that is paid monthly by mortgage owners to their mortgage lenders for services such as records keeping and making and collection of escrow payments. A servicing fee is obtained from mortgage payments and is calculated based on 0.25-0.5% of the remaining mortgage balance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *