Định nghĩa Rightsizing là gì?
Rightsizing là Cỡ công. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rightsizing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình của một công ty tổ chức lại hoặc tái cấu trúc kinh doanh của mình bằng cách cắt giảm chi phí, giảm lực lượng lao động, hoặc tổ chức lại quản lý cấp trên cấp. Mục đích là để có được các công ty đúc đúng cách để đạt được lợi nhuận tối đa. Các cỡ công hạn thường được sử dụng bởi các công ty thay vì thu hẹp vì nó có vẻ ít quyết liệt. "Công ty này cảm thấy rằng cỡ công là cần thiết sau bốn quý thua lỗ."
Definition - What does Rightsizing mean
The process of a corporation reorganizing or restructuring their business by cost-cutting, reduction of workforce, or reorganizing upper-level management. The goal is to get the company molded properly to achieve the maximum profit. The term rightsizing is often used by companies instead of downsizing because it sounds less drastic. "The company felt that rightsizing was necessary after four quarters of losses."
Source: Rightsizing là gì? Business Dictionary