Special cause

Định nghĩa Special cause là gì?

Special causeNguyên nhân đặc biệt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Special cause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn kiểm soát chất lượng cho rằng nguyên nhân của sự thay đổi đó không phải là một phần cố hữu của một quá trình, nhưng phát sinh ra các yếu tố không liên tục, không thể đoán trước, và không ổn định. Những nguyên nhân khác thường được thể hiện bằng các điểm dữ liệu nằm ngoài các giới hạn của một biểu đồ kiểm soát. Còn được gọi là nguyên nhân chuyển nhượng. Xem thêm nguyên nhân phổ biến.

Definition - What does Special cause mean

Quality control term for that cause of variation which is not an inherent part of a process, but arises out of intermittent, unpredictable, and unstable factors. These extraordinary causes are indicated by data points that fall outside of the limits of a control chart. Also called assignable cause. See also common cause.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *