Subsidized financing

Định nghĩa Subsidized financing là gì?

Subsidized financingTài trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Subsidized financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chính phủ bảo lãnh vay hoặc tài trợ với lãi suất thấp hơn so với các hình thức truyền thống của tài chính. tài chính trợ cấp thường được cung cấp cho người thu nhập thấp hơn.

Definition - What does Subsidized financing mean

A government guaranteed loan or financing with lower interest rates than traditional forms of financing. Subsidized financing is generally offered to lower income people.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *