Synchronicity

Định nghĩa Synchronicity là gì?

SynchronicityĐồng bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Synchronicity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mối quan hệ giữa một chuỗi các quá trình (hoặc các bước) theo đó một quá trình không thể bắt đầu hoặc tầm xa hơn một điểm nhất định cho đến khi quá trình khác đã bắt đầu, kết thúc, hoặc đạt đến một điểm nhất định.

Definition - What does Synchronicity mean

Relationship among a sequence of processes (or steps) whereby one process cannot begin or reach beyond a certain point until another process has begun, finished, or reached a certain point.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *