Synchronized manufacturing

Định nghĩa Synchronized manufacturing là gì?

Synchronized manufacturingSản xuất đồng bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Synchronized manufacturing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phong trào có hệ thống thông tin, vật liệu và các nguồn lực khác, thông qua tất cả các khâu trong quá trình sản xuất, phối hợp với nhu cầu thị trường. Xem sản xuất cũng đồng bộ.

Definition - What does Synchronized manufacturing mean

Systematic movement of information, materials, and other resources, through all stages in a manufacturing process, in concert with market demand. See also synchronized production.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *