Định nghĩa Structural adjustment là gì?
Structural adjustment là Điều chỉnh cơ cấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Structural adjustment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thay đổi thực hiện trong khuôn khổ cơ bản của một nền kinh tế do tác động của cải cách chính sách, chẳng hạn như tự do hóa nền kinh tế bằng cách giảm nghĩa bảo hộ và can thiệp nhà nước.
Definition - What does Structural adjustment mean
Change effected in the basic framework of an economy by the impact of policy reforms, such as liberalization of the economy by reducing protectionism and state intervention.
Source: Structural adjustment là gì? Business Dictionary