Service bill

Định nghĩa Service bill là gì?

Service billHóa đơn dịch vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Service bill - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Sản xuất: Một tài liệu mà bao gồm tất cả các bộ phận, các bước cài đặt và hướng dẫn sửa chữa cho kỹ thuật viên dịch vụ để sử dụng khi cài đặt hoặc dịch vụ một sản phẩm tại địa điểm của khách hàng. Còn được gọi là hóa đơn dịch vụ của vật liệu.

Definition - What does Service bill mean

1. Manufacturing: A document which includes all of the parts, installation steps and repair instructions for service technicians to use when installing or service a product at the customer's location. Also called service bill of materials.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *