Testimonial evidence

Định nghĩa Testimonial evidence là gì?

Testimonial evidenceBằng chứng chứng thực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Testimonial evidence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khẳng định miệng hay viết tay được cung cấp tại một tòa án như một bằng chứng của sự thật về những gì đang được nói. Nó bao gồm các bằng chứng và tin đồn bằng chứng.

Definition - What does Testimonial evidence mean

Oral or written assertion offered in a court as a proof of the truth of what is being stated. It includes testimony and hearsay evidence.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *