Định nghĩa Total return là gì?
Total return là Bắt đầu lại từ đầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Total return - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng thu nhập từ đầu tư trong khoảng thời gian cụ thể (thường là một năm) và thường được diễn tả như một tỷ lệ phần trăm của số tiền đầu tư (thu nhập x 100 ÷ đầu tư). Nó bao gồm sự đánh giá cao giá trị đầu tư (tăng vốn) và lãi hoặc cổ tức. Đối với (1) cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu phổ thông) nó bằng sự đánh giá cao vốn trong tương lai dựa trên hiện tại tỷ lệ giá trên thu nhập, (2) trái phiếu doanh nghiệp được tổ chức để trưởng thành nó bằng năng suất đến ngày đáo hạn, (3) tùy chọn giao dịch, nó là tổng của cổ tức, tăng vốn, và phí bảo hiểm thu nhập, (4) các quỹ tương hỗ (quỹ tín thác đơn vị) nó được dựa trên (a) thay đổi giá của các cổ phần (đơn vị) hoặc giá trị tài sản ròng, (b) tích lũy hoặc tái đầu tư cổ tức, và ( c) yếu tố làm trầm trong giai đoạn đầu tư.
Definition - What does Total return mean
Total income earned by an investment over a specific period (usually one year) and often expressed as a percentage of the invested amount (income x 100 ÷ investment). It includes price appreciation of the investment (capital gains) and interest or dividend. For (1) common stock (ordinary shares) it equals future capital appreciation based on current price-to-earnings ratio, (2) corporate bonds held to maturity it equals yield to maturity, (3) options trading, it is the sum of dividends, capital gains, and premium income, (4) mutual funds (unit trusts) it is based on (a) changes in price of the shares (units) or net asset value, (b) accumulation or reinvestment of dividends, and (c) the compounding factor over the period of investment.
Source: Total return là gì? Business Dictionary