Third party endorsement

Định nghĩa Third party endorsement là gì?

Third party endorsementChứng thực của bên thứ ba. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Third party endorsement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trưng cầu hoặc khuyến cáo không mong muốn hoặc lời chứng thực từ một thực thể (thường là một khách hàng hoặc người sử dụng) khác hơn là nhà sản xuất và người bán một sản phẩm hay dịch vụ.

Definition - What does Third party endorsement mean

Solicited or unsolicited recommendation or testimonial from an entity (usually a customer or user) other than the manufacturer and seller of a product or service.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *