Third-party

Định nghĩa Third-party là gì?

Third-partyCủa bên thứ ba. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Third-party - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người nào đó có thể tham gia gián tiếp nhưng không phải là một đảng chính để một sự sắp xếp, hợp đồng, thỏa thuận, vụ kiện, hoặc giao dịch.

Definition - What does Third-party mean

Someone who may be indirectly involved but is not a principal party to an arrangement, contract, deal, lawsuit, or transaction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *