Tenant’s rentable square feet

Định nghĩa Tenant's rentable square feet là gì?

Tenant's rentable square feetFeet vuông có thể cho thuê thuê nhà của. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tenant's rentable square feet - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo lường mà tiền thuê nhà thường dựa. Nó được tính bằng cách thêm một tỷ lệ phần trăm (gọi tắt là yếu tố cốt lõi) của khu vực chung như phòng tắm, hành lang, hành lang chính, vv, để feet vuông sử dụng của người thuê nhà.

Definition - What does Tenant's rentable square feet mean

Measurement on which a tenant's rent is usually based. It is computed by adding a percentage (called core factor) of common areas such as bathrooms, hallways, main lobbies, etc., to the tenant's usable square feet.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *