Transactions motive

Định nghĩa Transactions motive là gì?

Transactions motiveGiao dịch động cơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transactions motive - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trong ba động cơ kinh tế Xác định Maynard Keynes cho giữ tiền, đó là lý do để giữ đủ tiền trong tài khoản ngân hàng để kiểm tra bìa vẽ trên nó. Hai động cơ khác là động lực phòng ngừa và động cơ đầu cơ.

Definition - What does Transactions motive mean

One of three economic motives identifies Maynard Keynes for holding money, it is the rationale for keeping adequate funds in a bank account to cover checks drawn on it. The other two motives are precautionary motive and speculative motive.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *