Survivor principle

Định nghĩa Survivor principle là gì?

Survivor principleNguyên tắc sống sót. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Survivor principle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khái niệm rằng phương pháp sản xuất hiệu quả nhất là một trong những sử dụng bởi các công ty (s) có thể tồn tại sự cạnh tranh trong dài hạn.

Definition - What does Survivor principle mean

Concept that the most efficient production method is the one used by the firm(s) able to survive the competition in the long run.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *