Tier 2 capital

Định nghĩa Tier 2 capital là gì?

Tier 2 capitalVốn cấp 2. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tier 2 capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần thứ hai của hai tầng nguy cơ dựa trên tiêu chuẩn thường được sử dụng bởi cơ quan quản lý (ví dụ như ngân hàng trung ương) để đánh giá an toàn vốn là một tổ chức tài chính của. Còn được gọi là vốn bổ sung, nó bao gồm nợ trực thuộc, chứng khoán chuyển đổi, và một tỷ lệ dự trữ tiền vay mất.

Definition - What does Tier 2 capital mean

Second part of the two-tier risk based standard commonly used by regulatory agencies (such as a central bank) to assess a financial institution's capital adequacy. Also called supplemental capital, it includes subordinated debt, convertible securities, and a percentage of loan-loss reserves.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *