Tight money

Định nghĩa Tight money là gì?

Tight moneyThắt chặt tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tight money - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền đó có thể được vay chỉ với lãi suất cao, thường là do chính sách thắt chặt tiền tệ hoặc một số nguyên nhân khác của thanh khoản thấp trong hệ thống tài chính. Còn được gọi là thân tiền, nó là đối diện của tiền dễ dàng.

Definition - What does Tight money mean

Money that can be borrowed only at high interest rates, usually because of tight monetary policy or some other cause of low liquidity in the financial system. Also called dear money, it is the opposite of easy money.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *