Tight monetary policy

Định nghĩa Tight monetary policy là gì?

Tight monetary policyChính sách thắt chặt tiền tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tight monetary policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn chế cung tiền trong nền kinh tế của các ngân hàng trung ương thông qua (1) thắt chặt các tiêu chuẩn tín dụng, (2) ngâm lên tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ, và / hoặc (3) nâng dự trữ bắt buộc của các ngân hàng.

Definition - What does Tight monetary policy mean

Restriction of money supply in an economy by the central bank through (1) tightening of credit qualifications, (2) soaking up cash by selling government bonds, and/or (3) raising the banks' reserve requirements.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *