Time

Định nghĩa Time là gì?

TimeThời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong thỏa thuận hợp đồng mà thời gian hoàn thành của hợp đồng (gọi tắt là thời gian thực hiện) không được nêu rõ, luật imputes một thời gian hợp lý. Thế nào là 'hợp lý' phụ thuộc vào những gì tạo nên tiêu chuẩn chấp nhận được của Hội chợ giao dịch trong các trường hợp khi chụp tập quán thương mại hiện tại (tùy chỉnh) trong thương mại đó vào tài khoản. Xem thêm thời gian là điều cốt yếu.

Definition - What does Time mean

In contractual arrangements where time for completion of the contract (called time for performance) is not clearly stated, the law imputes a reasonable time. What is 'reasonable' depends on what constitutes acceptable standard of fair dealing under the circumstances while taking current commercial practice (custom) in that trade into account. See also time is of the essence.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *