Định nghĩa Statute of frauds là gì?
Statute of frauds là Thời gian lận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Statute of frauds - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Yêu cầu mà hợp đồng nhất định (ví dụ như đối với bán đất, bán hàng hoá vượt quá một giá trị nhất định, một bảo lãnh nợ) phải bằng văn bản và thực hiện đúng cách để ngăn chặn gian lận và tội khai man. Nếu hợp đồng như vậy không thể được áp dụng trong các tòa án mặc dù họ vẫn hợp pháp (không nên vô hiệu).
Definition - What does Statute of frauds mean
Requirement that certain contracts (such as for sale of land, sale of goods exceeding a certain value, a debt guaranty) must be in writing and properly executed to prevent fraud and perjury. Otherwise such contracts cannot be enforced in the courts although they remain legal (are not rendered void).
Source: Statute of frauds là gì? Business Dictionary