Định nghĩa Statute of repose là gì?
Statute of repose là Thời nghỉ ngơi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Statute of repose - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thời hiệu áp dụng một số cố định của năm sau khi một bên tham gia hợp đồng (ví dụ như một kiến trúc sư, nhà xây dựng, nhà thầu) đã hành động theo một cách nhất định (đã thực hiện hoặc mình phần mình của hợp đồng). ứng dụng của nó không phải là phụ thuộc vào sự xuất hiện của thiệt hại hoặc thương tích cho bên kia trong hợp đồng (ví dụ như khách hàng hoặc chủ sở hữu của dự án).
Definition - What does Statute of repose mean
Statute of limitations applicable a fixed number of years after a party to a contract (such as an architect, builder, contractor) has acted in a certain way (has performed his or her part of the contract). Its application is not contingent upon the occurrence of damage or injury to the other party to the contract (such as the client or owner of the project).
Source: Statute of repose là gì? Business Dictionary