Định nghĩa Takt time là gì?
Takt time là Takt time. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Takt time - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có thể điều chỉnh đơn vị thời gian được sử dụng trong sản xuất tinh gọn để đồng bộ hóa tốc độ sản xuất với tốc độ theo yêu cầu. Tính bằng cách chia sản xuất sẵn bởi số lượng các mặt hàng được sản xuất, Takt time cung cấp một nhịp điệu chính xác để chạy toàn bộ một chuỗi quá trình nhằm tối đa hóa hiệu quả trong khi giảm thiểu chất thải. Mặc dù phổ biến bởi người Nhật, takt time là một thuật ngữ dùng để chỉ Đức mà nhịp hoặc nhịp đập của âm nhạc.
Definition - What does Takt time mean
Adjustable time unit used in lean production to synchronize the rate of production with the rate of demand. Computed by dividing available production by the number of items to be produced, takt time provides a precise rhythm to run an entire process sequence that maximizes efficiency whereas minimizing wastes. Although popularized by the Japanese, takt time is a German term which refers to rhythm or beat of music.
Source: Takt time là gì? Business Dictionary