Tampering

Định nghĩa Tampering là gì?

TamperingGiả mạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tampering - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Luật: sự thay đổi bất hợp pháp hoặc không đúng cách, hoặc can thiệp với, một tài liệu hoặc bằng chứng; hoặc can thiệp hoặc đàm phán với một nhân chứng ảnh hưởng đến lời khai của ông hay bà.

Definition - What does Tampering mean

1. Law: Illegal or improper alteration of, or interference with, a document or evidence; or meddling or negotiating with a witness to influence his or her testimony.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *