Định nghĩa Undischarged bankrupt là gì?
Undischarged bankrupt là Chưa thực hiện phá sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Undischarged bankrupt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người phá sản, người không được cấp một 'thứ tự xả' bởi một tòa án. Một phá sản là chưa thực hiện, nói chung, bị loại khỏi tổ chức công nhất định và các văn phòng tư nhân như là của một thành viên của cơ quan lập pháp hoặc của một giám đốc ở một công ty. Anh ta hoặc cô ấy không thể có được tín dụng vượt quá một giới hạn nhất định mà không thông báo cho chủ nợ về tình trạng chưa thực hiện của mình. Xem thêm xả phá sản.
Definition - What does Undischarged bankrupt mean
Bankrupt person who is not granted an 'order of discharge' by a court. An undischarged bankrupt is, in general, disqualified from holding certain public and private offices such as that of a member of legislature or of a director in a firm. He or she may not obtain credit beyond a certain limit without informing the creditor of his or her undischarged status. See also discharged bankrupt.
Source: Undischarged bankrupt là gì? Business Dictionary