Định nghĩa Warehouse financing là gì?
Warehouse financing là Tài kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Warehouse financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một sự sắp xếp tài chính hàng tồn kho, trong đó một nhà sản xuất gán hàng của nó như là tài sản thế chấp phải được kiểm soát bởi một đại lý thay mặt cho tổ chức cho vay. các thỏa thuận này thường liên quan đến việc lưu kho hàng hoá, hàng hoá không phân hủy để trả nợ có thể được gắn liền với việc sử dụng của hàng hoá.
Definition - What does Warehouse financing mean
An inventory financing arrangement in which a manufacturer assigns its goods as collateral to be controlled by an agent on behalf of the lending institution. Such arrangements generally involve the warehousing of non-perishable goods or commodities so that repayment can be tied to the utilization of the goods.
Source: Warehouse financing là gì? Business Dictionary