Tax basis

Định nghĩa Tax basis là gì?

Tax basisCơ sở thuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tax basis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá trị của một tài sản, được sử dụng để trục lợi hoặc mất điện toán khi tài sản được bán. Nó thường bằng giá mua của tài sản trừ đi khấu hao lũy kế. Ví dụ, cơ sở thuế của một tài sản được mua với $ 100,000 với đến nay trích khấu hao $ 30,000 là $ 70.000. Nếu tài sản được bán với giá $ 150.000, thuế tăng vốn sẽ được tính trên $ 80,000.

Definition - What does Tax basis mean

Value of an asset, used for computing gain or loss when the asset is sold. It usually equals the asset's purchase price less accumulated depreciation. For example, tax basis of an asset purchased for $100,000 with to date depreciation of $30,000 is $70,000. If the asset is sold for $150,000, the capital gains tax will be computed on $80,000.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *