Định nghĩa Unit clearance là gì?
Unit clearance là Giải phóng mặt bằng đơn vị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unit clearance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các không gian cần thiết ở hai bên, trên hoặc bên dưới một đơn vị cung cấp để cho phép vận động cán bộ hoặc thiết bị để xử lý hàng tồn kho dự trữ. Ví dụ, nếu một chiếc xe tải ngã ba sẽ được sử dụng để nâng một pallet ra một rack, phải có đủ khe hở giữa các pallet và tầng trên để thích ứng với chuyển động của nâng pallet trở lên trước khi trượt nó ra.
Definition - What does Unit clearance mean
The space required on either side, above, or below a given unit to allow for maneuvering of personnel or equipment to handle the stocked inventory. For example, if a fork truck will be used to lift a pallet off a rack, there must be sufficient clearance between the pallet and the tier above to accommodate the motion of lifting the pallet upward before sliding it out.
Source: Unit clearance là gì? Business Dictionary