Định nghĩa Usage cost là gì?
Usage cost là Chi phí sử dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Usage cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chi phí bổ sung sửa chữa hoặc thay thế các mặt hàng bị hư hại trong lắp ráp, xử lý, lắp đặt, và / hoặc kiểm tra.
Definition - What does Usage cost mean
Additional cost incurred in repairing or replacing items damaged in assembling, handling, installing, and/or testing.
Source: Usage cost là gì? Business Dictionary