Định nghĩa Weighted average cost of inventory là gì?
Weighted average cost of inventory là Chi phí bình quân gia quyền của hàng tồn kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Weighted average cost of inventory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp định giá hàng tồn kho sử dụng khi số lượng khác nhau của hàng hóa được mua với chi phí đơn vị khác nhau. Theo phương pháp này, trọng số được gán cho giá thành trên cơ sở số lượng từng mặt hàng tại mỗi mức giá.
Definition - What does Weighted average cost of inventory mean
Inventory valuation method used where different quantities of goods are purchased at different unit costs. Under this method, weights are assigned to the cost price on the basis of the quantity of each item at each price.
Source: Weighted average cost of inventory là gì? Business Dictionary