Workflow diagram (WFD)

Định nghĩa Workflow diagram (WFD) là gì?

Workflow diagram (WFD)Sơ đồ quy trình làm việc (WFD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workflow diagram (WFD) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mô tả đồ họa của các bước thực hiện, thời gian dành cho, khoảng cách di chuyển, và các khía cạnh khác của con đường một đoạn cụ thể của công việc được thực hiện.

Definition - What does Workflow diagram (WFD) mean

Graphical depiction of steps taken, time spent, distance traveled, and other aspects of the way a particular piece of work is done.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *