Định nghĩa Workflow là gì?
Workflow là Quy trình làm việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workflow - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiến triển của bước (nhiệm vụ, sự kiện, tương tác) mà bao gồm một quá trình làm việc, liên quan đến hai hay nhiều người, và tạo ra hoặc thêm giá trị cho các hoạt động của tổ chức. Trong một quy trình làm việc liên tục, từng bước phụ thuộc vào sự xuất hiện của bước trước; trong một quy trình làm việc song song, hai hoặc nhiều bước có thể xảy ra đồng thời.
Definition - What does Workflow mean
Progression of steps (tasks, events, interactions) that comprise a work process, involve two or more persons, and create or add value to the organization's activities. In a sequential workflow, each step is dependent on occurrence of the previous step; in a parallel workflow, two or more steps can occur concurrently.
Source: Workflow là gì? Business Dictionary