Định nghĩa Vitiating factor là gì?
Vitiating factor là Yếu tố vitiating. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vitiating factor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khoản, cung cấp, hoặc hạn mà làm suy yếu một hợp đồng trong một phần hoặc toàn bộ, hoặc làm cho nó có giá trị hoặc voidable.
Definition - What does Vitiating factor mean
Clause, provision, or term that impairs a contract in part or in full, or makes it void or voidable.
Source: Vitiating factor là gì? Business Dictionary