Định nghĩa Wrongful dismissal là gì?
Wrongful dismissal là Sa thải sai trái. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wrongful dismissal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chấm dứt hợp đồng lao động mà không theo đúng thủ tục hoặc một cách nào vi phạm các điều khoản của hợp đồng. Trong trường hợp này, tòa án thường mất quyền theo hợp đồng của nhân viên xem xét thiệt hại thưởng. Còn được gọi là sa thải trái phép hoặc chấm dứt sai trái. Xem thêm sa thải bất công.
Definition - What does Wrongful dismissal mean
Termination of a contract of employment without due process or in a manner that violates the terms of the contract. In such cases, the courts usually take the employee's contractual rights into consideration in awarding damages. Also called wrongful discharge or wrongful termination. See also unfair dismissal.
Source: Wrongful dismissal là gì? Business Dictionary