Định nghĩa Winding up là gì?
Winding up là Quanh co lên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Winding up - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp tiến hành giải thể một doanh nghiệp bằng cách bán đi tài sản của mình và đáp ứng được các chủ nợ từ tiền bán. Ba loại phổ biến của cuộn dây lên là (1) Thành viên tự nguyện quanh co lên, (2) Các chủ nợ tự nguyện quanh co lên, và (3) Bắt buộc quanh co lên. Gọi là thanh lý ở Mỹ, nó không phải là giống như phá sản hoặc kinh doanh thất bại.
Definition - What does Winding up mean
Method of dissolving a business by selling off its assets and satisfying the creditors from the proceeds of the sale. Three common types of windings up are (1) Members voluntary winding up, (2) Creditors voluntary winding up, and (3) Compulsory winding up. Called liquidation in the US, it is not the same as bankruptcy or business failure.
Source: Winding up là gì? Business Dictionary